1 |
bảo tàngtt. (H. bảo: quí: tàng: cất giữ) Nói nơi giữ gìn trân trọng những di tích lịch sử: Tấm lòng bạn như lò nung rực nóng, như bức tranh trong viện bảo tàng (X-thuỷ).
|
2 |
bảo tàngthu thập, tàng trữ và bảo quản (tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử thuộc tài sản chung), không để cho mất mát, hư hỏng công tác b [..]
|
3 |
bảo tàngViện bảo tàng (hay bảo tàng, nhà bảo tàng) là nơi trưng bày và lưu giữ tài liệu, hiện vật cổ liên quan đến một hoặc nhiều lĩnh vực như lịch sử, văn hóa của một dân tộc hay một giai đoạn lịch sử nào đó [..]
|
4 |
bảo tàngtt. (H. bảo: quí: tàng: cất giữ) Nói nơi giữ gìn trân trọng những di tích lịch sử: Tấm lòng bạn như lò nung rực nóng, như bức tranh trong viện bảo tàng (X-thuỷ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "b [..]
|
<< bão | bậu >> |